感服 cảm phục
♦ Làm cho người cảm động mà thuận phục. ◇Tần Quan : Vương giả sở dĩ cảm phục thiên hạ giả, huệ dữ uy dã , (Đạo tặc sách thượng ).
♦ Cảm động, bội phục. ◇Hồng Lâu Mộng : Tương Vân thính liễu, tâm trung tự thị cảm phục, cực tán tha tưởng đắc chu đáo , , (Đệ tam thập thất hồi).