感染 cảm nhiễm♦ Truyền nhiễm, bị lây bệnh. ◇Y tông kim giám
醫宗金鑒:
Tất nhân chủng hậu thích phùng thiên hành thì khí, tiểu nhi cảm nhiễm nhi thành 必因種後適逢天行時氣,
小兒感染而成 (Ấu khoa chủng đậu tâm pháp yếu chỉ
幼科種痘心法要旨, Tự xuất
自出).
♦ Ảnh hưởng. ◎Như:
tha thụ mẫu thân đích cảm nhiễm, đối hội họa hữu nùng hậu đích hứng thú 她受母親的感染,
對繪畫有濃厚的興趣.