感歎 cảm thán
♦ Có cảm xúc mà than thở. § Cũng viết là
cảm thán
感
嘆
. ◇Băng Tâm
冰
心
:
Quy đồ trung lạc diệp tiêu tiêu, cảm thán vô tận, hốt nhiên tác thử
歸
途
中
落
葉
蕭
蕭
,
感
嘆
無
盡
,
忽
然
作
此
(Kí tiểu độc giả
寄
小
讀
者
, Nhị ngũ).