感通 cảm thông
♦ Một bên có hành vi khiến cho bên kia cảm động mà có phản ứng tương ứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初
刻
拍
案
驚
奇
:
Tạ Tiểu Nga lập chí báo cừu, mộng mị cảm thông, lịch niên nãi đắc
謝
小
娥
立
志
報
仇
,
夢
寐
感
通
,
歷
年
乃
得
(Quyển thập cửu).