感通 cảm thông
♦ Một bên có hành vi khiến cho bên kia cảm động mà có phản ứng tương ứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Tạ Tiểu Nga lập chí báo cừu, mộng mị cảm thông, lịch niên nãi đắc , , (Quyển thập cửu).