態度 thái độ
♦ Vẻ mặt, cử chỉ. ◇Tuân Tử : Dong mạo, thái độ, tiến thối, xu hành, do lễ tắc nhã, bất do lễ tắc di cố tích vi, dong chúng nhi dã , , 退, , , , (Tu thân ) Vẻ mặt, cử chỉ, tới lui, bước đi, theo lễ thì đúng đắn, không theo lễ thì ngang trái, dung tục, thô lỗ.
♦ Khí thế, tư thái. ◇Lục Quy Mông : (Hầu Sanh) tác thất ngôn thi, thậm hữu thái độ (), (Tống Hầu đạo sĩ hoàn Thái Bạch San tự ).
♦ Chủ trương hoặc lập trường (đối với sự tình). ◇Thiệu Ung : Sự đáo cấp thì quan thái độ, Nhân vu nguy xứ lộ can tì , (Tri nhân ngâm ) Việc xảy ra cấp thời hãy xem xét chủ trương xử sự ra sao, Người ở chỗ hiểm nguy lộ ra gan mật.
♦ Tính tình. ◎Như: ái sái thái độ tính thích đùa bỡn.