慶祝 khánh chúc♦ ☆Tương tự:
đạo hạ 道賀,
khánh hạ 慶賀,
chúc hạ 祝賀♦ Chúc mừng, chúc tụng. ◇Trương Cư Chánh
張居正:
Phàm tại chiếu lâm, cử đồng khánh chúc 凡在照臨,
舉同慶祝 (Thánh thọ tiết hạ biểu nhất
聖壽節賀表一).
♦ Lễ mừng. ◇Ba Kim
巴金:
Tổ phụ hòa phụ thân vi liễu tha đích hôn lễ đặc biệt tại gia lí đáp liễu hí đài diễn hí khánh chúc 祖父和父親為了他的婚禮特別在家裏搭了戲臺演戲慶祝 (Gia
家, Lục).