憑藉 bằng tạ♦ Dựa vào, ỷ vào. § Cũng viết là:
bằng tạ 憑籍,
bằng tá 憑借. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Tương lai vọng thăng quan khởi lai, thế vị đại liễu, tiện hữu sở bằng tá, khả dĩ thiết thi liễu 將來望升官起來,
勢位大了,
便有所憑借,
可以設施了 (Đệ nhị nhị hồi).