憑陵 bằng lăng
♦ Xâm phạm, coi thường. ◇Tả truyện : Kim Trần vong Chu chi đại đức, miệt ngã đại huệ, khí ngã nhân thân, giới thị Sở chúng, dĩ bằng lăng ngã tệ ấp , , , , (Tương Công nhị thập ngũ niên ).
♦ Hoành hành, ngang ngược. ◇Văn tuyển : Tự vương hoang đãi ư thiên vị, cường thần bằng lăng ư Kinh Sở , (Vương Kiệm , Trữ Uyên bi văn ).
♦ Đi qua, vượt qua. ◇Thang Thức : Bằng lăng Yến Tử lâu, đàn áp kê nhi hạng, chúc phó nâm tri âm đích mạc vong , , (Dạ hành thuyền , Tặng Phụng Đài Xuân Vương Cơ , Khúc ).
♦ Cao tuấn, ngạo nghễ. ◇Trần Chương : Tài tác hoa văn khán khoảnh khắc, Tước thành sơn thế tiếu bằng lăng , (Thương châu huynh tịch thượng vịnh băng ).
♦ Ỷ, dựa vào. ◎Như: bằng lăng cường quyền .