憤怒 phẫn nộ
♦ Nổi giận, phát nộ. ◇Tư trị thông giám
資
治
通
鑑
:
Quân sĩ giai phẫn nộ, đại hô viết: Đô chiêu thảo sử hà bất dụng binh, lệnh sĩ tuất đồ tử?
軍
士
皆
憤
怒
,
大
呼
曰
:
都
招
討
使
何
不
用
兵
,
令
士
卒
徒
死
? (Hậu Tấn Tề Vương Khai Vận nhị niên
後
晉
齊
王
開
運
二
年
).