憲法 hiến pháp♦ Công bố pháp lệnh. ◇Tập vận
集韻:
Huyền pháp thị nhân viết hiến pháp. Hậu nhân nhân vị hiến vi pháp 縣法示人曰憲法.
後人因謂憲為法 (Khứ nguyện
去願, Chu lễ
周禮).
♦ Pháp độ, pháp điển. ◇Quốc ngữ
國語:
Thưởng thiện phạt gian, quốc chi hiến pháp dã 賞善罰姦,
國之憲法也 (Tấn ngữ cửu
晉語九).
♦ Trong một quốc gia, luật pháp căn bản quy định thể chế, tổ chức chính phủ, quyền lợi và nghĩa vụ người dân, gọi là
hiến pháp 憲法.
♦ Bắt chước, hiệu pháp. ◇Phương Đông Thụ
方東樹:
Kì chỉ dĩ lập ngôn quý hồ hữu dụng, cố tập cận đại chư hiền chi tác kiến loại tương bỉ, dĩ bị kinh thế chi lược, đại ước hiến pháp Lữ Đông Lai, kì dụng ý cố thậm mĩ hĩ 其恉以立言貴乎有用,
故輯近代諸賢之作建類相比,
以備經世之略,
大約憲法呂東萊,
其用意固甚美矣 (Thiết vấn trai văn sao
切問齋文鈔, Thư hậu
書後).