手段 thủ đoạn♦ Bổn lĩnh, tài cán.
♦ Phương pháp và hành động (để đạt được một mục đích nào đó).
♦ Phương pháp bất chính, trò. ◇Ba Kim
巴金:
Toàn thế giới đích nhân đô bị tha môn dụng xảo diệu đích thủ đoạn khi phiến liễu 全世界的人都被他們用巧妙的手段欺騙了 (Hải đích mộng
海的夢, Nhị
二).