批駁 phê bác
♦ Phê bình, bác xích. ◇Văn minh tiểu sử : Hồ Trung Lập thính tha thử ngôn, vô khả phê bác, tiện thuyết đạo: Tự cổ chí kim, hữu kỉ cá hoàn nhân? , , 便: , ? (Đệ thập thất hồi).
♦ Bác bỏ, không chấp thuận (quyết định của cấp trên đối với thỉnh cầu của cấp dưới). ◇Viên Mai : Kim thượng ti bất duẫn hạ nghị, hào xưng phê bác , (Tùy viên tùy bút , Chánh điều ).