扼守 ách thủ
♦ Nắm giữ, cứ thủ, phòng thủ. ◎Như:
ngã quân bằng hiểm ách thủ, địch nhân nhất thì vô pháp công phá
我
軍
憑
險
扼
守
,
敵
人
一
時
無
法
攻
破
.