扼要 ách yếu
♦ Chiếm cứ hoặc khống chế chỗ hiểm yếu. ◇Tống Thư : Kim ngã cứ kì tân nhi ách kì yếu, bỉ tuy duệ sư sổ lí, bất cảm quá nhi đông dã , , (Tự Tự truyện ).
♦ Yếu lĩnh, điểm trọng yếu. ◇Kỉ Quân : <Đại Học> ách yếu tại thành ý, thành ý ách yếu tại thận độc <>, (Duyệt vi thảo đường bút kí ).
♦ Nắm giữ yếu điểm.