把弄 bả lộng
♦ Đùa giỡn, ngoạn lộng. ◇Lục Du : Minh niên tức bát thập, Nhật nguyệt nan bả lộng , (Nhập thu du san phú thi lược vô khuyết nhật hí tác ) Sang năm lên tám chục, Ngày tháng khó đùa chơi.