把捉 bả tróc
♦ Bắt giữ.
♦ Liên kết, củ kết, chằng chịt. ◇Tề Kỉ : Lão lân khô tiết tương bả tróc, Lượng thương lập tại thanh nhai tiền , (Linh tùng ca ) Vỏ cây già sần sùi đốt khô cằn chằng chịt vào nhau, Lảo đảo đứng ở trước núi xanh.
♦ Cầm, nắm. ◇Tăng Xán : Mộng huyễn không hoa, hà lao bả tróc! , (Tín tâm minh ) Mộng huyễn không hoa, sao lại nhọc sức cầm nắm!
♦ Bóp, chẹn. ◇Mạnh Hán Khanh : Yết hầu bị dược bả tróc, na khiếu na hào , (Ma hợp la , Đệ nhị chiệp) Cổ họng bị thuốc chẹn, sao mà kêu sao mà gào.