投資 đầu tư♦ Lấy tiền vốn, tài vật hoặc sức làm việc, trực tiếp hay gián tiếp tham gia vào việc kinh doanh xí nghiệp. ◇Diệp Thánh Đào
葉聖陶:
(Quần chúng) đề xuất tu kiến Hải Lưu Đồ thủy khố đích yêu cầu, bất dụng quốc gia đầu tư, quần chúng nguyện ý tập trung nhân lực vật lực lai tu kiến (
群眾)
提出修建海流圖水庫的要求,
不用國家投資,
群眾願意集中人力物力來修建 (Bá thượng nhất thiên
壩上一天).