折損 chiết tổn
♦ Làm tổn hại, tổn thương. ◇Vô danh thị
無
名
氏
:
Tương Hạ Hầu Đôn thập vạn hùng binh, tại Bác Vọng thành trung, dụng thủy hỏa tận giai chiết tổn
將
夏
侯
惇
十
萬
雄
兵
,
在
博
望
城
中
,
用
水
火
盡
皆
折
損
(Bác Vọng thiêu đồn
博
望
燒
屯
, Đệ tứ chiết).