折腰 chiết yêu
♦ Cúi mình làm lễ.
♦
Khom lưng. Tỉ dụ chịu khuất nhục, quỵ lụy người khác. ◇Tấn Thư
晉
書
:
Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu
吾
不
能
為
五
斗
米
折
腰
(Đào Tiềm truyện
陶
潛
傳
) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.