拘執 câu chấp
♦ Câu nệ, cố chấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim nghi tòng quyền, bất khả câu chấp thường lí , (Đệ thất thập tam hồi) Nay hãy biết quyền nghi biến thông, chớ không nên câu nệ lẽ thường.
♦ Tìm bắt, tróc nã. ◇Sử Kí : Lí Tư câu chấp thúc phược, cư linh ngữ trung , (Lí Tư truyện ) Lí Tư bị tìm bắt giam giữ ở trong tù.