招供 chiêu cung
♦ Thừa nhận tội trạng. ☆Tương tự:
thừa nhận
承
認
. ◇Côn Kịch
昆
劇
:
Nhược bất chiêu cung, giáp côn tương đãi
若
不
招
供
,
夾
棍
相
待
(Thập ngũ quán
十
五
貫
, Đệ tam tràng).
♦ Lời cung (trong việc thẩm lí án kiện).