招集 chiêu tập
♦ § Cũng viết: , .
♦ Triệu tập, tụ tập. ◇Tuân Duyệt : Chiêu tập thiên hạ hiền tuấn, dữ hiệp tâm đồng mưu , (Tiền Hán kỉ , Quyển nhị thập cửu, Ai đế kỉ hạ ).
♦ Chiêu an, làm cho quy thuận. ◇Trần Thư : Chiêu tập Tấn Hi đẳng ngũ quận, tận hữu kì địa , (Quyển thập tam, Lỗ Tất Đạt truyện ).