拜別 bái biệt
♦ Cáo biệt. ☆Tương tự: bái từ , cáo từ , từ biệt . ◇Hồng Lâu Mộng : Đại Ngọc thính liễu, phương sái lệ bái biệt, tùy liễu nãi nương cập Nhạc phủ trung kỉ cá lão phụ nhân, đăng chu nhi khứ , , , (Đệ tam hồi) Đại Ngọc nghe xong, gạt nước mắt từ biệt, theo vú nuôi và mấy bà già ở Nhạc phủ đến đón, xuống thuyền đi.