拜命 bái mệnh
♦ Thụ mệnh, bái quan nhậm chức.
♦ Khiêm xưng không biết hoàn thành sứ mệnh đã được giao phó. ◇Tả truyện : Cô thật bất kính, thiên giáng chi tai, hựu dĩ vi quân ưu, bái mệnh chi nhục , , , (Trang Công thập nhất niên ).