拜命 bái mệnh♦ Thụ mệnh, bái quan nhậm chức.
♦ Khiêm xưng không biết hoàn thành sứ mệnh đã được giao phó. ◇Tả truyện
左傳:
Cô thật bất kính, thiên giáng chi tai, hựu dĩ vi quân ưu, bái mệnh chi nhục 孤實不敬,
天降之災,
又以為君憂,
拜命之辱 (Trang Công thập nhất niên
莊公十一年).