拜服 bái phục
♦ Kính phục, bội phục. ◇Văn minh tiểu sử
文
明
小
史
:
Dĩ kinh bái phục đáo địa, như hà hoàn cảm Ban môn lộng phủ?
已
經
拜
服
到
地
,
如
何
還
敢
班
門
弄
斧
(Đệ tứ thập hồi) Đã thường bội phục sát đất, làm sao mà dám múa rìu qua mắt thợ?