拜謁 bái yết
♦ Bái kiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Huynh trưởng lưỡng thứ thân vãng bái yết, kì lễ thái quá hĩ , (Đệ tam thập bát hồi) Huynh trưởng đã hai lần thân đến bái kiến, lễ nghi như vậy là quá lắm rồi. § Lời Quan Công nói với Lưu Huyền Đức sau hai lần xin yết kiến Khổng Minh mà chưa gặp.
♦ Lễ bái, chiêm ngưỡng. ◎Như: triêu tịch bái yết sớm chiều lễ bái.