指事 chỉ sự
♦ Một trong sáu cách tạo ra chữ Hán (lục thư ), nhân vì không có hình tượng cụ thể, dùng phù hiệu tượng trưng biểu thị ý nghĩa, như thượng , hạ .
♦ Tay chỉ vật gì đó. ◇Lưu Hi : Chỉ sự sử nhân dã 使 (Thích danh , Thích trưởng ấu ) Trỏ tay sai khiến người khác.
♦ Bày tỏ sự lí, miêu thuật sự vật. ◇Tô Thuấn Khâm : Hiệu Đỗ Tử Mĩ tác thi, kì kính tiễu nghiêm mật, chỉ sự phiếm tình , , (Đại lí bình sự Đỗ Quân mộ chí ) Phỏng Đỗ Tử Mĩ làm thơ, cứng cỏi chót vót nghiêm mật, miêu thuật trữ tình.