指南 chỉ nam
♦ Chỉ dẫn phương pháp, hướng dẫn. § Như kim nam châm trong địa bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam. ◇Trương Hành : Bỉ tai dư hồ! Tập phi nhi toại mê dã, hạnh kiến chỉ nam ư ngô tử ! , (Đông Kinh phú ) Ôi ta lầm lạc cả rồi, nay may được ngài chỉ hướng cho (thấy đâu là nam đâu là bắc).
♦ Đường lối, sách chỉ dẫn. ◎Như: lữ hành chỉ nam .