指定 chỉ định♦ Xác định, nhận định. ◇Thượng Trọng Hiền
尚仲賢:
Ngã hựu thị cá biện sĩ, nhất khẩu chỉ định nhĩ yếu cử binh quy Hán 我又是個辯士,
一口指定你要舉兵歸漢 (Khí Anh Bố
氣英布, Đệ nhất chiệp).
♦ Trỏ, chỉ. ◇Tây du kí
西遊記:
Thiền sư đại hỉ đạo: "Hảo, hảo, hảo!" Hựu chỉ định hành giả, vấn đạo: "Thử vị thị thùy?" 禪師大喜道: "
好,
好,
好!"
又指定行者,
問道: "
此位是誰?" (Đệ thập cửu hồi) Thiền sư mừng lắm nói: "Tốt! Tốt! Tốt!" Lại trỏ Hành Giả hỏi: "Vị này là ai?".