指摘 chỉ trích
♦ Vạch ra khuyết điểm, chỗ sai lầm. ◇Bắc sử
北
史
:
Chỉ trích kinh sử mậu ngộ, vi độc thư kí tam quyển, thì nhân phục kì tinh bác
指
摘
經
史
謬
誤
,
為
讀
書
記
三
卷
,
時
人
服
其
精
博
(Vương Tuệ Long truyện
王
慧
龍
傳
).