指點 chỉ điểm
♦ Chỉ dạy, dẫn đạo. ◇Nho lâm ngoại sử : Tiểu thư mỗi nhật câu trứ tha tại phòng lí, giảng tứ thư, độc văn chương, Công Tôn dã tại bàng chỉ điểm , , , (Đệ thập tam hồi).
♦ Nghị luận, phê bình, bới lông tìm vết. ◇Bạch Cư Dị : Thì tao nhân chỉ điểm, Sổ bị quỷ da du , (Đông nam hành ) Có lúc gặp người bươi móc, Mấy người bị ma trêu.