振作 chấn tác
♦ Hưng khởi, nổi dậy. ◇Tiễn đăng tân thoại : Vị cập sổ lí, đại phong chấn tác, xuy sa tẩu thạch , , (Vĩnh châu dã miếu kí ) Đi chưa được vài dặm, gió lớn nổi dậy, cát bay đá chạy.
♦ Phấn phát. ◇Lão tàn du kí : Khán trước triều chánh nhật suy, tri đạo nan kì chấn tác , (Đệ nhất hồi) Thấy triều chính ngày một suy đồi, biết khó mà phấn phát lên được.