振刷 chấn loát
♦ Sửa sang, chỉnh túc, làm cho ngay ngắn nghiêm chỉnh.
♦ Trừ bỏ. ◇Chương Bỉnh Lân : Ô hô! Dư duy Chi Na tứ bách triệu nhân, nhi chấn loát thị sỉ giả, ức bất doanh nhất ! , , (Cầu thư , Giải biện phát ).
♦ Hưng khởi, phấn phát, chấn tác. ◇Tống sử : Nhất niệm chấn toát, do năng chuyển nhược vi cường , (Mã Thiên Kí truyện ).