排外 bài ngoại
♦ Bài xích, gạt bỏ người, sự, vật đến từ bên ngoài. ★Tương phản: sùng ngoại . ◎Như: Thanh mạt Trung Quốc hoài hữu cường liệt đích bài ngoại tư tưởng .