排解 bài giải
♦ Điều đình giải quyết. ◎Như: bài giải phân tranh .
♦ Tiêu trừ hoặc khuây khỏa phiền muộn hoặc điều khó chịu trong lòng. ◎Như: bài giải tịch mịch . ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân gia hữu vi nan đích sự, nã trứ nhĩ môn đương chánh kinh nhân, cáo tố nhĩ môn dữ ngã bài giải bài giải, nhĩ môn đảo thế hoán trứ thủ tiếu nhi , , , (Đệ tứ thập lục hồi) Người ta có việc khó xử, tưởng chúng mày là người đứng đắn, tìm cách giúp đỡ khuyên giải, thế mà chúng mày lại thay nhau đem tao ra làm trò cười.