接近 tiếp cận
♦ Kề cận, cách không xa.
♦ Thân cận, gần gũi. ◇Lão Xá
老
舍
:
Tại tư tưởng thượng, tha dữ lão tam ngận tiếp cận
在
思
想
上
,
他
與
老
三
很
接
近
(Tứ thế đồng đường
四
世
同
堂
, Tứ
四
) Về tư tưởng, anh ấy và người em thứ ba rất gần gũi nhau.