推動 thôi động♦ Đẩy tới trước. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Xa phu tương xa tử thôi động, hướng nam đại lộ tiến phát 車夫將車子推動,
向南大路進發 (Đệ lục hồi) Người phu xe đẩy chiếc xe, đi về phía nam đại lộ.
♦ Thúc đẩy, xúc tiến, phát triển, mở rộng. ◇Tạ Giác Tai
謝覺哉:
Dĩ phòng tai đái động cứu tai, dĩ cứu tai thôi động phòng tai 以防災帶動救災,
以救災推動防災 (Quan hoa tiểu kí
觀花小記).
♦ Dao động, lay động.