推翻 thôi phiên
♦ Xô ngã, làm đổ.
♦ Lật đổ (chính quyền hoặc chế độ). ◎Như: thôi phiên quân chủ chuyên chế, thật thi dân chủ chánh trị , lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thực thi chính trị dân chủ.
♦ Phủ định, phủ nhận (kế hoạch, quyết định...). ◇Ba Kim : Trương thái thái tịnh bất đồng ý tha đích chủ trương, bất quá tha tri đạo tự kỉ vô pháp thôi phiên tha đích luận chứng , (Thu , Tam thập) Bà Trương hoàn toàn không đồng ý với chủ trương của ông, chẳng qua là tự mình không biết cách nào phủ định luận chứng của ông mà thôi.