揮霍 huy hoắc
♦ Nhanh chóng, vùn vụt. ◇Lục Cơ : Thể hữu vạn thù, vật vô nhất lượng, phân vân huy hoắc, hình nan vi trạng , , , (Văn phú ).
♦ Vung ra. ◇Hồng Lâu Mộng : Tự kỉ cao đàm khoát luận nhậm ý huy hoắc sái lạc nhất trận, nã tha huynh đệ nhị nhân trào tiếu thủ lạc , (Đệ lục thập ngũ hồi) (Chị ta) cứ cười nói huyên thuyên, tự ý vung tay muốn làm gì thì làm, lôi hai anh em nhà kia ra làm trò đùa.
♦ Phung phí tiền bạc. ◎Như: tha nhậm ý huy hoắc, bất đáo nhất niên, gia tài toàn bị tha hoa quang liễu , , .