操縱 thao túng♦ Điều khiển (máy móc cơ khí). ◇Dương Sóc
楊朔:
Thông tiêu thông dạ, công nhân môn dã yếu tại lộ thiên địa lí thao túng trứ toản cơ 通宵通夜,
工人們也要在露天地裏操縱着鑽機 (Qua bích than thượng đích xuân thiên
戈壁灘上的春天).
♦ Khống chế, chỉ huy, cầm đầu, nắm giữ. ◇Lão Xá
老舍:
Dương nhân vi mại quân hỏa hòa khoách trương xâm lược, thao túng quân phiệt, khiếu tha môn kim thiên ngã đả nhĩ, minh thiên nhĩ đả tha 洋人為賣軍火和擴張侵略,
操縱軍閥,
叫他們今天我打你,
明天你打他 (Đàm "Trà quán",
談"
茶館").
♦ Phương pháp văn chương buông nắm, khai hợp biến hóa đa dạng. ◇Điều khê ngư ẩn tùng thoại tiền tập
苕溪漁隱叢話前集:
Thi thiên đương hữu thao túng, bất khả câu dụng nhất luật 詩篇當有操縱,
不可拘用一律 (Đông Pha tứ
東坡四, Thạch lâm thi thoại
石林詩話).
♦ Xét xử, quyết đoán. ◇Lữ Thiên Thành
呂天成:
[Tiểu sanh kinh trạng] Cổ tẩu sát nhân liễu! Giá chẩm ma hảo? [Mạt] Tấu thỉnh thánh tài thao túng. Nã hạ ngục chẩm dong tông [
小生驚狀]瞽瞍殺人了!
這怎麼好? [
末]
奏請聖裁操縱.
拿下獄怎容鬆 (Tề đông tuyệt đảo
齊東絕倒, Đệ nhất xích
第一齣).