操縱 thao túng
♦ Điều khiển (máy móc cơ khí). ◇Dương Sóc : Thông tiêu thông dạ, công nhân môn dã yếu tại lộ thiên địa lí thao túng trứ toản cơ , (Qua bích than thượng đích xuân thiên ).
♦ Khống chế, chỉ huy, cầm đầu, nắm giữ. ◇Lão Xá : Dương nhân vi mại quân hỏa hòa khoách trương xâm lược, thao túng quân phiệt, khiếu tha môn kim thiên ngã đả nhĩ, minh thiên nhĩ đả tha , , , (Đàm "Trà quán", "").
♦ Phương pháp văn chương buông nắm, khai hợp biến hóa đa dạng. ◇Điều khê ngư ẩn tùng thoại tiền tập : Thi thiên đương hữu thao túng, bất khả câu dụng nhất luật , (Đông Pha tứ , Thạch lâm thi thoại ).
♦ Xét xử, quyết đoán. ◇Lữ Thiên Thành : [Tiểu sanh kinh trạng] Cổ tẩu sát nhân liễu! Giá chẩm ma hảo? [Mạt] Tấu thỉnh thánh tài thao túng. Nã hạ ngục chẩm dong tông [! ? [] . (Tề đông tuyệt đảo , Đệ nhất xích ).