擔任 đảm nhiệm
♦ Gánh vác chức vụ hoặc trách nhiệm. ◇Văn minh tiểu sử : Tượng giá dạng hỗn náo khởi lai, nãi hủ bại đáo cực điểm liễu, tương lai hoàn đảm nhiệm đắc khởi na kiện nghĩa vụ ni? Ngã khuyến chư quân khoái khoái hồi đầu bãi , , ? (Đệ nhị thập tam hồi).