擔心 đam tâm♦ ☆Tương tự:
đam ưu 擔憂,
đam cố 擔顧,
cố kị 顧忌,
quải niệm 掛念,
thao tâm 操心,
ưu lự 憂慮.
♦ ★Tương phản:
an tâm 安心,
phóng tâm 放心.
♦ Lo lắng, bận lòng, không yên lòng. § Cũng viết:
đam tâm 耽心. ◇Băng Tâm
冰心:
Tam ca thuyết: Ngã cánh thị đam tâm, miễn cưỡng tha tại y viện trú hạ, mạn mạn đích trị liệu, ngã dã thiên thiên khứ khán vọng tha 三哥說:
我更是擔心,
勉強他在醫院住下,
慢慢的治療,
我也天天去看望他 (Khứ quốc
去國, Lưỡng cá gia đình
兩個家庭). ◇Ba Kim
巴金:
Nhị biểu muội, nhĩ thị bất thị đam tâm trước Trần gia đích sự tình? 二表妹,
你是不是擔心著陳家的事情? (Xuân
春, Nhị).