支子 chi tử♦ Con thứ. § Trừ con đầu lòng, các con khác là
chi tử 支子.
♦ Tên gọi khác của
chi tử 梔子 cây dành dành. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Thăng đường tọa giai tân vũ tú, Ba tiêu diệp đại chi tử phì 升堂坐階新雨足,
芭蕉葉大支子肥 (San thạch
山石) Lên phòng ngồi, bậc thềm mưa mới dầm dề, Lá chuối to, dành dành màu mỡ.