支持 chi trì
♦ Chống giữ, chống đỡ, giữ gìn, duy trì. ◇Thẩm Ước : Khí lực suy hao, bất tự chi trì , (Trí sĩ biểu ).
♦ Chủ trì, chủ đạo, cầm đầu. ◇Hầu Sinh : Bát cổ chuyên gia chi trì giảng tịch (Ai Giang Nam ).
♦ Ứng phó, đối phó. ◇Sát cẩu khuyến phu : Tha giác lai ngã tự chi trì tha, bao nhĩ vô sự , (Đệ nhị chiệp) Anh ấy tỉnh dậy chị sẽ có cách đối phó, cam đoan với em là không sao đâu.
♦ Cấp cho, chi xuất, cung ứng. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Mục hạ thành thân sở phí, tổng tại ngã gia chi trì, nhĩ chỉ đả điểm tố tân lang tiện liễu , , 便 (Quyển thập nhất).
♦ Ủng hộ, tán trợ, hỗ trợ. ◇Anh liệt truyện : Từ Đạt truyền lệnh thủy lục tam quân nhất tề tiến chiến, dĩ phòng tặc chúng bỉ thử chi trì , (Đệ lục ngũ hồi).
♦ Nói năng không thật thà, bừa bãi, mập mờ. ◇Mạnh Hán Khanh : Bất yếu nhĩ cuồng ngôn trá ngữ, hoa thần xảo thiệt, tín khẩu chi trì , , (Ma hợp la , Đệ tứ chiệp).
♦ Tiêu trừ, bài khiển, khuây khỏa. ◇Phong nhập tùng : Lậu vĩnh canh trường, chẩm chi trì hứa đa muộn , (Sáo khúc ).