支派 chi phái♦ Nhánh sông, dòng con, chi lưu. ◇Chu Tử ngữ loại
朱子語類:
Như thủy nguyên thao thao lưu xuất, phân nhi vi chi phái 如水源滔滔流出,
分而為支派 (Quyển nhị thất).
♦ Nhánh dòng họ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
(Giả thị) tự Đông Hán Giả Phục dĩ lai, chi phái phồn thịnh, các tỉnh giai hữu, thùy trục tế khảo tra đắc lai (
賈氏)
自東漢賈復以來,
支派繁盛,
各省皆有,
誰逐細考查得來 (Đệ tam hồi) (Họ Giả) từ Giả Phục đời Đông Hán đến giờ, nhành nhánh rất đông, tỉnh nào cũng có, không ai tra khảo hết được.
♦ Sai phái, phân phái. ◎Như:
chi phái bộ đội tiền vãng cứu viện 支派部隊前往救援.