支配 chi phối
♦ Phân phái, sắp đặt, an bài. ◇Trương Thiên Dực : Nhĩ môn tri đạo, ngã đích thì gian bất cú chi phối, chỉ duẫn hứa ngã tại giá lí thảo luận thập phân chung , , (Hoa Uy tiên sanh ).
♦ Cầm đầu, chỉ huy, khống chế, dẫn đạo. ◇Tần Mục : Địa hạch trung tâm điểm diên thân thành địa trục, chi phối trứ địa cầu đích tự chuyển , (Nghệ hải thập bối , Hạch tâm ).