支配 chi phối♦ Phân phái, sắp đặt, an bài. ◇Trương Thiên Dực
張天翼:
Nhĩ môn tri đạo, ngã đích thì gian bất cú chi phối, chỉ duẫn hứa ngã tại giá lí thảo luận thập phân chung 你們知道,
我的時間不夠支配,
只允許我在這裏討論十分鐘 (Hoa Uy tiên sanh
華威先生).
♦ Cầm đầu, chỉ huy, khống chế, dẫn đạo. ◇Tần Mục
秦牧:
Địa hạch trung tâm điểm diên thân thành địa trục, chi phối trứ địa cầu đích tự chuyển 地核中心點延伸成地軸,
支配著地球的自轉 (Nghệ hải thập bối
藝海拾貝, Hạch tâm
核心).