改命 cải mệnh
♦ Thay đổi hiệu lệnh có từ trước. ◇Dịch Kinh : Hữu phu, cải mệnh, cát , , (Cách quái ) Có thành tín, cải biến thành mệnh, tốt.
♦ Đổi tên, sửa đổi xưng hô.