改嫁 cải giá
♦ Quả phụ hoặc đàn bà đã li hôn đi lấy chồng khác. § Cũng như tái tiếu . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tiên huynh khí thế dĩ tam tải, gia tẩu quả cư, chung phi liễu cục, đệ thường khuyến kì cải giá , , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Anh tôi quá cố đã ba năm rồi, chị dâu tôi ở góa một mình, chưa trót đời được, tôi thường khuyên chị tôi cải giá.