改悔 cải hối
♦ Hối lỗi và sửa đổi lại, ăn năn sửa chữa. ◇Chiến quốc sách
戰
國
策
:
Thái tử trì chi, nghi kì hữu cải hối
太
子
遲
之
,
疑
其
有
改
悔
(Yên sách tam
燕
策
三
) Thái Tử (Đan) thấy chậm trễ, ngờ (Kinh Kha) đã hối hận mà đổi ý.