改換 cải hoán
♦ Thay đổi. ◎Như:
giá cú thoại bất hảo đổng, tối hảo cải hoán thành lánh nhất cá thuyết pháp
這
句
話
不
好
懂
,
最
好
改
換
成
另
一
個
說
法
câu này khó hiểu, tốt nhất là nên đổi thành cách nói khác.